Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùa hè

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùa hè

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải khép, đặt sống tay phải lên lòng bàn tay trái rồi đẩy một đường ngang qua lòng bàn tay trái, từ trong ra ngoài, sau đó đưa bàn tay lên trước tầm ngực trên rồi vẩy bàn tay 2 cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

mua-987

mưa

Hai tay xòe, đưa lên cao rồi từ từ hạ xuống, đồng thời các ngón tay cử động.

am-ap-869

ấm áp

Hai bàn tay nắm bắt chéo hai cổ tay áp sát hai nắm tay lên hai bên ngực.

gio-khoi-hanh-918

giờ khởi hành

Tay trái úp trước tầm ngực, ngón trỏ phải chỉ vào cổ tay trái rồi chuyển sang đánh chữ cái K Sau đó dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải làm động tác bước đi

khuya-942

khuya

Hai tay xòe, lòng bàn tay hướng vào người đặt hai bàn tay trước tầm hai vai rồi từ từ kéo hai tay vào giữa tầm mặt, hai bàn tay chéo nhau, và từ từ hạ xuống.

khi-nao-937

khi nào

Tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chấm đầu ngón trỏ phải lên đầu ngón giữa tay trái rồi kéo xuống chấm dưới lòng bàn tay trái.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên để hai tay gần nhau ở trước tầm ngực rồi tách ra hai bên.

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

buoi-sang-892

buổi sáng

Tay phải đánh chữ cái B.Sau đó hai tay khép đưa lên trước tầm mặt, hai tay để gần nhau, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo hai tay vạt sang hai bên rộng hơn hai vai.

thu-tu-1048

thứ tư

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 4.

som-1011

sớm

Ngón trỏ phải chỉ vào vị trí đeo đồng hồ của tay trái, sau đó bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy thẳng ra trước.

thang-muoi-hai-1023

tháng mười hai

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 12.

mua-dong-965

mùa đông

Hai tay úp trước tầm ngực rồi đẩy thẳng tới trước.Sau đó hai tay nắm, gập khuỷu, hai nắm tay áp vào ngực rồi run hai nắm tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

heo-2237

heo

(không có)

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

song-1812

sống

(không có)

may-bay-384

máy bay

(không có)

em-gai-666

em gái

(không có)

me-685

mẹ

(không có)

e-453

e

(không có)

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

Chủ đề