Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùa hè

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùa hè

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải khép, đặt sống tay phải lên lòng bàn tay trái rồi đẩy một đường ngang qua lòng bàn tay trái, từ trong ra ngoài, sau đó đưa bàn tay lên trước tầm ngực trên rồi vẩy bàn tay 2 cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

gio-914

gió

Tay phải xòe, giơ lên cao ngang tầm mặt, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc tay qua lại.

bao-880

bão

Hai cánh tay giơ cao khỏi đầu, bàn tay xòe, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi chuyển động mạnh hai bàn tay qua lại.

ban-hoi-nghi-1078

bàn hội nghị

Hai tay khép úp bắt chéo lên nhau giữa tầm ngực, kéo 2 tay giang ra 2 bên rộng bằng tầm vai. Hai bàn tay xòe giang rộng bằng 2 tầm vai rồi đưa vào giữa tầm ngực, đồng thời các ngón tay hơi tóp vào.

tanh-1014

tạnh

Cánh tay phải giơ lên cao, bàn tay xoè úp rồi từ từ kéo hạ xuống, đồng thời các ngón tay cử động. Sau đó hai lòng bàn tay áp sát nhau, mũi đầu ngón tay ngược chiều nhau xoay một cái.

bao-bien-876

bão biển

Tay phải xòe, hướng lòng bàn tay ra trước, các ngón tay cong cong rồi xoay cổ tay một vòng và ngửa lòng bàn tay lên đồng thời miệng phồng thồi vào lòng bàn tay phải. Sau đó bàn tay phải khép ngửa, các đầu ngón tay cong lên rồi lắc lắc bàn tay.Sau đó bàn tay phải khép úp giữa tầm ngực rồi uốn gợn sóng đồng thời di chuyển tay sang phải.

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

thang-sau-1027

tháng sáu

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 6.(hoặc tay phải nắm giơ ngón cái lên).

thu-ba-1034

thứ ba

Tay phải nắm chỉa ngón cái đặt dưới cằm rồi đẩy ra ngoài. Sau đó giơ số 3. (ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út).

som-1011

sớm

Ngón trỏ phải chỉ vào vị trí đeo đồng hồ của tay trái, sau đó bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy thẳng ra trước.

som-1012

sớm

Tay phải đặt bên ngực trái, các ngón hơi cong lòng bàn tay hướng ra trước, đẩy thẳng ra ngoài một cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

a-448

a

(không có)

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

toc-1837

tóc

(không có)

sua-3428

sữa

(không có)

albania-7330

Albania

29 thg 3, 2021

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

choi-1232

chổi

(không có)

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

Chủ đề