Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trói

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trói

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út chạm nhau rồi kéo ra hai bên.Sau đó bàn tay trái nắm, tay phải nắm đặt gần cổ tay trái rồi quấn vòng quanh cổ tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

xep-hang-3011

xếp hàng

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay đặt trước hai bên tầm ngực, lòng hai bàn tay đối diện nhau rồi di chuyển hai bàn tay vào giữa tầm ngực, đặt sống lưng bàn tay phải áp sát ngón cái của bàn tay trái.

khoc-2719

khóc

Tay phải hơi nắm, ngón trỏ và ngón giữa cong ra đưa lên trước mắt rồi kéo xuống hai lần, mặt diễn cảm.

ket-hon-679

kết hôn

Bàn tay phải chạm cằm và vuốt nhẹ một cái rồi đưa tay lên nắm dái tai. Sau đó bàn tay trái xòe úp trước tầm ngực, các ngón tay phải hơi tóp lại rồi đẩy vào ngón áp út của tay trái.

doi-cho-2606

đợi chờ

Ngón cái chạm đầu ngón tay út, nhúng nhúng hai cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

beo-1623

béo

(không có)

ban-1592

bẩn

(không có)

lon-2247

lợn

(không có)

am-muu-2295

âm mưu

(không có)

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

chim-2134

chim

(không có)

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

Chủ đề