Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trực tiếp
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trực tiếp
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải hình dạng CCNT “B”, lòng tay hướng sang trái, đầu ngón tay hướng ra trước, đặt ở cằm, chuyển động thẳng, mạnh ra phía trước.
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ cùng chủ đề "Giới tính"
Đồng tính nam
Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng vào người, gập nhẹ 2 lần các ngón tay chạm đầu ngón tay vào ngực trái.
sự thụ tinh
Hai bàn tay xòe rộng tự nhiên, lòng bàn tay trái hướng lên, lòng bàn tay phải hướng xuống, hai ngón giữa gập mạnh về phía lòng bàn tay và duỗi thẳng, chạm nhẹ đầu ngón giữa phải vào đầu ngón giữa trái hai lần.
Từ phổ biến
a
(không có)
đạo diễn
13 thg 5, 2021
con kiến
31 thg 8, 2017
tai
(không có)
Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020
hồ dán
(không có)
con châu chấu
31 thg 8, 2017
đặc điểm
(không có)
xe gắn máy
(không có)
Tiêu chảy
28 thg 8, 2020