Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trứng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trứng

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải đặt gần tai phải, các ngón tóp vào rồi lắc lắc.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

con-nguoi-1658

con người

Tay phải nắm chừa ngón cái, đặt tay lên ngực trái, ngón cái đứng hướng lên trên, lòng bàn tay hướng vào ngực. Kéo một đường từ trái qua phải.

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

tuong-xi-dau-3433

tương (xì dầu)

Bàn tay trái ngửa, tay phải nắm, chỉa ngón cái ra chúi xuống xịt xịt trên lòng bàn tay trái.

nuoc-mam-3420

nước mắm

Bàn tay phải khép ngửa, đưa ra trước rồi lắc lắc bàn tay.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út ra chấm đầu ngón út lên mép miệng phải.

banh-cang-3285

bánh căng

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi cong đưa ra trước giữa tầm ngực, bàn tay phải khép kín, ngón cái áp vào giữa đặt tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoáy một vòng theo chiều từ trái sang phải.

xi-dau-3435

xì dầu

Bàn tay trái ngửa, lòng bàn tay hơi khum, tay phải nắm, ngón cái duỗi thẳng rồi xịt xịt hờ trên lòng bàn tay trái.

banh-ram-it-3316

bánh ram ít

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa chập lại để bên mép miệng phải. Sau đó tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải khép dùng sống lưng bàn tay cắt ở phần các ngón tay tay trái sau đó úp bàn tay phải cũng ở phần các ngón tay rồi nén xuống hai lần.