Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ướt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ướt

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước rồi nhích mở ra rồi nắm trở vào.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

mui-thom-4071

mùi thơm

Bàn tay phải úp, các ngón tay phải cử động đồng thời di chuyển từ từ đưa vào mũi rồi đặt ngón trỏ ngay mũi.

kha-3186

khá

Tay phải để kí hiệu chữ K đưa ra đưa vô hai lần.

bua-bai-3816

bừa bãi

Bàn tay trái xòe úp trước tầm ngực, bàn tay phải xòe úp đưa vòng từ ngoài vào trên bàn tay trái rồi chuyển bàn tay trái lên trên bàn tay phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

chim-2134

chim

(không có)

con-trai-652

con trai

(không có)

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

vay-331

váy

(không có)

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

map-1741

mập

(không có)

Chủ đề