Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vất vả

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vất vả

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay úp, đưa ra phía trước, rồi nhấn nhẹ nhiều lần, đồng thời từ từ di chuyển sang phải.Sau đó hai bàn tay nắm lại, đồng thời tay phải đập vào cẳng tay trái, sau đó tay trái đập vào cẳng tay phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

quen-4122

quen

Hai tay nắm lỏng, chỉa hai ngón trỏ thẳng lên đặt hai nắm tay dang ra hai bên rồi kéo vào giữa chạm hai đầu ngón trỏ vào nhau. ( hai lần)

khong-lo-4006

khổng lồ

Tay phải đánh chữ cái K, tay trái nắm vỗ vỗ vào cẳng tay phải hai lần.

manh-4050

mạnh

Hai tay nắm, gập khuỷu nhấn mạnh xuống một cái.

dat-gia-3891

đắt giá

Tay phải chụm, ngón cái xoe vào ngón trỏ và ngón giữa rồi đưa lên gần mép miệng, ngón cái chạm ngóm trỏ rồi búng kéo ra trước.

dau-kho-7193

Đau khổ

Bàn tay nắm chặt, chạm vào giữa ngực 2 lần, chân mày chau lại, hơi cúi mặt.