Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ viền cổ áo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ viền cổ áo

Cách làm ký hiệu

Dùng ngón trỏ của hai bàn tay đặt ra sau ót rồi kéo vòng tay theo chân cổ ra tới trước cổ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

keo-bam-chi-200

kéo bấm chỉ

Tay trái đưa ra trước, các ngón tay nắm lại rồi mở ra nhanh (thực hiện động tác đó hai lần ). Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón út ra chạm hai đầu ngón với nhau rồi kéo hai tay dang ra hai bên.

suon-tay-247

sườn tay

Cánh tay phải dang thẳng ra bên phải, bàn tay khép úp. Tay trái nắm chỉa ngón trỏ vào nách rồi từ nách kéo dọc theo cánh tay ra tới cổ tay phải.

ha-co-195

hạ cổ

Đánh chữ cái H, rồi chữ cái A và dấu nặng. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt sau ót rồi kéo vòng ra trước tới giữa cổ.

may-lai-tay-222

may lai tay

Hai bàn tay khép úp chếch về bên phải rồi cùng nhịp nhịp hai bàn tay nhẹ nhàng. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón út ra đặt ngay tay áo rồi kẻ một đường theo lai tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

chao-2472

chào

(không có)

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

bieu-2390

biếu

(không có)

day-1280

dây

(không có)

chim-2135

chim

(không có)

Chủ đề