Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vô kinh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vô kinh

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

giac-ngu-1697

giấc ngủ

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏra, hai ngón tạo khoảng cách nhỏ, đặt tay ở đuôi mắt phải rồi chập hai ngón lại, đầu gật mắt nhắm. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái.

nguoi-tan-tat-1776

người tàn tật

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đặt chạm bên vai trái rồi kéo sang phải, sau đó chuyển sang đánh hai chữ cái T.

Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

bang-ve-sinh-4273

băng vệ sinh

(không có)

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

vit-2290

vịt

(không có)

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

r-467

r

(không có)

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

Chủ đề