Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sức

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sức

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm nhấn mạnh xuống một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

lung-1728

lưng

Tay phải úp ra sau lưng.

lao-ho-lao-1724

lao (ho lao)

Tay phải chạm vào cổ, đầu hơi cúi xuống. Sau đó hai tay chúm, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay tới trước đồng thời búng mở các ngón tay ra.

benh-1622

bệnh

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

xay-ra-7282

Xảy ra

28 thg 8, 2020

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

c-450

c

(không có)

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

Chủ đề