Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xe công nông

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xe công nông

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, đưa ra trước rồi làm động tác như lái xe.Sau đó hai tay xòe, các ngón tay hơi cong, đặt tay hai bên trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi xoay cổ tay quay bàn tay ngược vào người hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

bien-bao-hieu-15

biển báo hiệu

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay trái khép, mũi bàn tay hướng lên, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, dùng ngón trỏ vẽ một vòng tròn lên lòng bàn tay trái, rồi chấm một cái vào giữa.

vuot-len-54

vượt lên

Hai bàn tay úp, chỉa hai ngón trỏ ra áp sát hai ngón trỏ với nhau, rồi ngón trái giữ y vị trí, đẩy vượt ngón trỏ ra trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

biet-2389

biết

(không có)

bat-1071

bát

(không có)

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

may-bay-383

máy bay

(không có)

m-460

m

(không có)

rau-2033

rau

(không có)

bao-878

bão

(không có)

Chủ đề