Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xin

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xin

Cách làm ký hiệu

Hai tay chập vào nhau, mũi ngón tay hướng lên và nhích nhẹ một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

noi-that-2855

nối (thắt)

Hai bàn tay hơi nắm, dùng ngón cái và ngón trỏ của hai tay đặt gần nhau rồi làm động tác vặn như đang thắt nút, rồi tách hai tay ra.(thực hiện động tá đó hai lần)

bo-tay-2397

bó tay

Hai tay nắm đặt chồng lên nhau. Sau đó hai tay xòe rộng giơ lên cao ngang tầm đầu, lòng bàn tay hướng về trước đồng thời thân người co thấp xuống lệnh về một bên.

bao-tri-2347

bảo trì

Hai tay nắm chỉa 2 ngón cái ra bắt chéo nhau trước tầm ngực rồi đẩy ra trước, đồng thời đầu nghiêng sang trái.

rua-tay-1806

rửa tay

Hai lòng bàn tay cọ sát nhau rồi túm các ngón xoa xoa vuốt vuốt (diễn tả hành động rửa tay cụ thể).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

n-461

n

(không có)

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

con-cai-644

con cái

(không có)

map-1741

mập

(không có)

em-be-661

em bé

(không có)

Chủ đề