Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ y tá
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ y tá
Cách làm ký hiệu
Tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay ngửa, ngón trỏ tay phải làm động tác tiêm thuốc vào tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
bà
(không có)
ăn trộm
(không có)
thống nhất
4 thg 9, 2017
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
ma túy
(không có)
ơ
(không có)
cột cờ
(không có)
bản đồ
(không có)
ba (cha)
(không có)
đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021