Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Gia đình - Quan hệ gia đình

Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Gia đình - Quan hệ gia đình

chau-noi-629

cháu nội

Bàn tay trái khép, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng qua phải, dùng ngón cái và ngón trỏcủa tay phải nắm vào giữa sống lưng tay trái rồi kéo xuống hai lần. Sau đó tay phải đánh chữ cái N đặt trước tầm ngực.

chau-noi-630

cháu nội

Tay phải đánh chữ cái C đưa ra trước rồi lắc hai lần.Sau đó chuyển sang chữ cái N đặt trước tầm ngực.

chi-632

chị

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

ba-614

(không có)

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

dua-1926

dừa

(không có)

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

ban-1073

bàn

(không có)

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

Chủ đề