Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Học ngôn ngữ ký hiệu với các câu thông dụng hằng ngày
Tổng hợp các câu thông dùng bằng ngôn ngữ ký hiệu được sử dụng nhiều trong đời sống hằng ngày
Chín mươi - 90
Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.
Chín mươi - 90
Tay phải nắm lại, ngón trỏ cong lên, sau đó chuyển các ngón chụm lại tạo thành chữ số 0.
Chín mươi - 90
Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").
chỉnh hình
Tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra quay một vòng quanh khuôn mặt. Sau đó hai tay nắm hờ úp xuống, áp sát hai nắm tay với nhau ở trước tầm ngực.
chính sách
Các ngón tay trái duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động từ trên xuống chạm lòng tay trái 2 lần.
chính sách
Bàn tay trái khép dựng đứng trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm chỉa ngón cái ra, chấm vào lòng bàn tay trái từ trên xuống 3 cái.
Từ phổ biến
cày
31 thg 8, 2017
Luật
27 thg 10, 2019
báo thức
(không có)
Đau
28 thg 8, 2020
quả măng cụt
(không có)
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
tỉnh
27 thg 3, 2021
cây tre
31 thg 8, 2017
phục hồi
3 thg 5, 2020
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020