Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm lại, ngón trỏ cong lên, sau đó chuyển các ngón chụm lại tạo thành chữ số 0.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

7-tuoi--bay-tuoi-6890

7 tuổi - bảy tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 7, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

mot-nghin-le-mot-1001-847

một nghìn lẻ một (1,001)

Tay phải kí hiệu số 1 rồi hướng ngón tay út ra ngoài chấm một cái, rồi chuyển sang kí hiệu số 0 sau đó chuyển sang số 1.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

nghe-thuat-6983

nghệ thuật

4 thg 9, 2017

con-de-2171

con dế

(không có)

xe-gan-may-414

xe gắn máy

(không có)

cuoi-2556

cười

(không có)

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

Chủ đề