Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

mot-nghin--1000-851

Một nghìn - 1,000

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi nắm ngón trỏ lại sau đó chuyển sang chỉa ngón út chấm ra trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

c-450

c

(không có)

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

con-tam-2199

con tằm

(không có)

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

bong-chuyen-520

bóng chuyền

(không có)

Chủ đề