Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
chồng (vợ chồng)
(không có)
con thỏ
(không có)
phục hồi
3 thg 5, 2020
Nóng
28 thg 8, 2020
Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020
xã hội
5 thg 9, 2017
cá sấu
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)
thống nhất
4 thg 9, 2017
mì Ý
13 thg 5, 2021