Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Học ngôn ngữ ký hiệu với các câu thông dụng hằng ngày

Tổng hợp các câu thông dùng bằng ngôn ngữ ký hiệu được sử dụng nhiều trong đời sống hằng ngày

cuoi-2559

cưỡi

Tay trái khép đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón đó kẹp giữa bàn tay trái.

cuon-cuon-3886

cuồn cuộn

Hai bàn tay khép, úp ngang trước tầm ngực, tay trái úp trên tay phải, sau đó hai bàn tay cuộn vòng vào nhau hoán đổi bàn tay ra vào ba vòng.

cuon-cuon-3887

cuồn cuộn

Tay phải giơ lên cao đồng thời úp chúi xuống lượn lên xuống hai lần trước tầm mặt từ phải sang trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

chao-3347

cháo

(không có)

am-ap-869

ấm áp

(không có)

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

p-465

p

(không có)

em-be-663

em bé

(không có)

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

Chủ đề