Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Học ngôn ngữ ký hiệu với các câu thông dụng hằng ngày

Tổng hợp các câu thông dùng bằng ngôn ngữ ký hiệu được sử dụng nhiều trong đời sống hằng ngày

no-4100

no

Bàn tay phải xòe, hướng lòng bàn tay vào bụng, đập nhẹ vào bụng ba cái.

no-2856

nổ

Hai cẳng tay bắt chéo trước ngực, các ngón tay hơi nắm rồi cùng búng ra, đồng thời hai cánh tay kéo dạt lên cổ tay.

no-1433

Hai tay nắm đặt hai bên hông đầu (lòng bàn tay hướng ra sau).

no-2012

nở

Các ngón tay của bàn tay phải chụm lại rồi, từ từ mở bung ra.

no-2013

nở

Tay phải chúm từ từ mở (nở) ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tu-7071

tu

5 thg 9, 2017

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

may-bay-384

máy bay

(không có)

chao-3347

cháo

(không có)

i-457

i

(không có)

Chủ đề