Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 10 000 (mười nghìn)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 10 000 (mười nghìn)

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

hai-tram-ngan--200000-867

Hai trăm ngàn - 200,000

Giơ ngón trỏ và ngón giữa ra trước rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giựt mạnh tay qua phải rồi đưa vào chặt lên cổ tay trái.

bay-muoi--70-816

Bảy mươi - 70

Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước, sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo hình số 0.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

ba-597

(không có)

e-453

e

(không có)

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

chao-2471

chào

(không có)

i-457

i

(không có)

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

Chủ đề