Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 9 tuổi - chín tuổi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 9 tuổi - chín tuổi

Cách làm ký hiệu

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 9, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

bon--4-823

Bốn - 4

Bàn tay phải đưa ra trước bốn ngón tay, ngón cái nắm vào lòng bàn tay.

hai-ngan--2000-838

Hai ngàn - 2,000

Tay phải giơ số 2 lên rồi chặt tay phải lên cổ tay trái.

chin--9-829

Chín - 9

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra đưa tay ra trước rồi nhích nhẹ tay hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

q-466

q

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

Chủ đề