Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 9 tuổi - chín tuổi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 9 tuổi - chín tuổi

Cách làm ký hiệu

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 9, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

2-tuoi--hai-tuoi-6954

2 tuổi - hai tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 2, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

bon--4-823

Bốn - 4

Bàn tay phải đưa ra trước bốn ngón tay, ngón cái nắm vào lòng bàn tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

m-460

m

(không có)

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

con-cai-644

con cái

(không có)

mua-987

mưa

(không có)

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

Chủ đề