Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ấn độ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ấn độ

Cách làm ký hiệu

Đánh chữ cái N. Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ chấm giữa trán rồi xoáy một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

to-quoc-3738

tổ quốc

Bàn tay phải khép đưa lên cao qua khỏi đầu rồi kéo xuống uốn lượn hình dạng chữ S.

canh-dong-3473

cánh đồng

Hai bàn tay úp trước tầm bụng , bắt chéo nhau ở cổ tay, rồi kéo khỏa rộng sang hai bên đồng thời các ngón tay cử động. Sau đó tay phải đánh chữ cái Y đặt nằm ngang rồi lắc lắc chữ Y đồng thời đẩy về phía trước.

dong-thap-3548

đồng tháp

Bàn tay phải khép , các ngón tay cong cong, đặt úp bàn tay trên đuôi mày phải, sau đó chuyển bàn tay về đặt ngay hông phải, lòng bàn tay ngửa.

cua-hang-3512

cửa hàng

Các đầu ngón tay của hai bàn tay chạm vào, lòng bàn tay hướng vào người rồi bật mở hai ra hai bên.Sau đó tay phải khép đặt ngửa giữatầm ngực rồi nhấn xuống ba lần đồng thời di chuyển sang phải

cho-ban-do-cu-3494

chợ bán đồ cũ

Hai tay khép đặt ngửa tay trái trước tầm ngực, tay phải ngửa đập lên bàn tay trái hai cái, rồi tay phải đánh chữ cái Đ đặt trước tầm ngực phải rồi nhích tay sang phải, sau đó bàn tay trái khép úp trước tầm ngực, tay phải khép úp lên bàn tay trái 2 cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

them-7349

thèm

6 thg 4, 2021

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

bao-880

bão

(không có)

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

con-nguoi-1659

con người

(không có)

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

chao-3347

cháo

(không có)

g-454

g

(không có)

Chủ đề