Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sông cái

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sông cái

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy tới trước đồng thời uốn lượn.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

le-giay-3192

lề giấy

Bàn tay phải khép, đặt bàn tay trước tầm ngực bên phải, lòng bàn tay hướng vào người, dùng ngón cái và ngón trỏ của tay trái kẹp giữa sống lưng bàn tay phải rồi vuốt ra một cái, sau đó cũng dùng ngón cái và ngón trỏ tay trái đặt ngay đầu ngón út phải rồi kéo dọc xuống tới cổ tay

sai-gon-3703

sài gòn

Tay phải đánh chữ cái S và chữ cái G.

phia-sau-3677

phía sau

Đánh chữ cái P.Sau đó đánh cánh tay phải về sau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

ga-2232

(không có)

beo-1594

béo

(không có)

v-471

v

(không có)

an-2320

ăn

(không có)

heo-2237

heo

(không có)

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

Chủ đề