Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bếp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bếp

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm lỏng, đưa ra trước tầm ngực, ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay chỉa thẳng ra rồi đặt chéo lên nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

can-cau-1197

cần câu

Tay trái nắm đặt ngang tầm bụng, lòng bàn tay hướng lên trên. Tay phải nắm đặt gần nắm tay trái rồi kéo rút nắm tay phải sang phải, sau đó tay phải nắm lòng bàn tay hướng sang trái , đưa ra trước rồi giật lên một cái.

ban-do-1080

bản đồ

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước và chuyển sang chữ cái V, rồi uốn lượn hình chữ S sau đó úp lên lòng bàn tay trái.

cau-thang-1206

cầu thang

Hai tay khép, úp ngang tầm ngực, tay phải úp cao trên tay trái rồi kéo tay hoán đổi dần dần nâng cao.

ong-nhom-1443

ống nhòm

Hai tay cùng đánh hai chữ cái C, đặt chạm vào trước hai mắt rồi nhấp tay ra vô.

cau-thang-1204

cầu thang

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép dựng đứng cao hơn tầm vai trái, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải hơi nắm, dùng ngón trỏ và ngón giữa bước đi trên cẳng tay trái từ khuỷu tay lên đến cổ tay.

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

ben-phai-3451

bên phải

Tay phải đánh chữ cái B rồi chuyển sang chữ cái P đồng thời bàn tay trái úp lên bắp tay phải.

thu-vien-3734

thư viện

Hai bàn tay chấn ngang rộng khoảng 20 cm, hai lòng bàn tay hướng vào nhau. Sau đó hai tay khép, hai lòng bàn tay áp vào nhau, lật mở ra hai lần, hai sống lưng vẫn áp sát nhau.

cang-365

cảng

Tay trái khép, hơi khum, đặt tay ngửa bên hông trái rồi đẩy từ hông ra trước.Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc từ dưới đưa lên đặt hờ vào lòng bàn tay trái.

viet-nam-3761

việt nam

Hai ngón trỏ và giữa của bàn tay phải đặt úp lên sống mũi, các ngón còn lại nắm rồi kéo vuốt xuống một chút sau đó di chuyển xuống đặt úp lên vai trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chim-2108

chim

(không có)

tai-1826

tai

(không có)

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

tu-7071

tu

5 thg 9, 2017

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

o-464

ơ

(không có)

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

Chủ đề