Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh cả

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh cả

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải chạm cằm.Sau đó đánh chữ cái C, A và đánh dấu hỏi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

ba-ngoai-607

bà ngoại

Bàn tay phải nắm lỏng, ngón cái và ngón trỏ chạm ôm hai bên gò má rồi vuốt bàn tay từ má xuống tới cằm.Sau đó đánh chữ cái N đưa ra ngoài sang hướng phải.

chau-625

cháu

Tay phải đánh chữ cái C đưa ra trước rồi lắc hai lần.

tai-gia-702

tái giá

Cánh tay trái đặt hơi chếch sang phải, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào người, bàn tay phải khép đặt mu bàn tay phải lên lòng bàn tay trái rồi kéo vuốt bàn tay phải ra ngoài Sau đó giơ số 2 (ngón trỏ và ngón giữa).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

moi-tay-7296

Mỏi tay

28 thg 8, 2020

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

quat-1469

quạt

(không có)

cho-2137

chó

(không có)

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

Chủ đề