Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh cả

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh cả

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải chạm cằm.Sau đó đánh chữ cái C, A và đánh dấu hỏi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

nu-692

nữ

Tay phải nắm dái tay phải (như “gái”).

vo-chong-708

vợ chồng

Tay phải nắm dái tai phải, rồi đưa các ngón tay xuống chạm cằm. Sau đó hai tay bắt vào nhau

ba-ngoai-603

bà ngoại

Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay phải chạm lên hai bên cánh mũi rồi vuốt nhẹ xuống hai khoé miệng.Sau đó bàn tay phải đánh chữ N chỉ ra trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

mai-dam-7216

Mại dâm

27 thg 10, 2019

bac-si-4356

bác sĩ

(không có)

p-465

p

(không có)

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

cai-chao-6899

cái chảo

31 thg 8, 2017

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

Chủ đề