Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh hai, anh cả

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh hai, anh cả

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

anh-hai-588

anh hai

Các ngón tay phải chạm cằm, sau đó giơ hai ngón tay lên (ngón trỏ và ngón giữa)

ba-ngoai-602

bà ngoại

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, đưa tay lên miệng rồi đưa tay qua lại trước miệng. Sau đó đánh chữ cái N.

sinh-nhat-700

sinh nhật

Bàn tay trái khép ngửa, bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng theo chiều kim đồng hồ.

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"