Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh rể

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh rể

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chung-em-640

chúng em

Bàn tay phải úp song song với mặt đất hơi chếch sang bên trái rồi kéo khỏa khoảng rộng từ trái sang phải, sau đó úp bàn tay vào giữa ngực.

bac-gai-593

bác gái

Tay phải đánh chữ cái B, rồi đưa tay vào, dùng ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.

thim-706

thím

Đánh chữ cái “T”. Sau đó bàn tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má.

con-gai-647

con gái

Tay phải đưa ra trước, bàn tay xòe úp , sau đó tay phải giơ nắm dái tai phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

mua-987

mưa

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

am-ap-869

ấm áp

(không có)

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

con-de-2171

con dế

(không có)

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

Chủ đề