Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo cưới

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo cưới

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm vào áo. Tay phải khép, đưa ra trước, long bàn tay ngửa, tay trái khép đặt ngửa lên bàn tay trái rồi kéo tay phải sang phải, đặt bàn tay ngửa, tay trái kéo về bên trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

ao-tam-291

áo tắm

Tay phải nắm vào áo. Hai tay xoè ra đặt trước ngực, tay trái đặt trên tay phải rồi đưa đi đưa lại ngược chiều nhau.

ho-hang-301

hở hang

Bàn tay phải đánh hai chữ H. Sau đó hai bàn tay nắm hờ đặt hai bên cổ rồi kéo khoét dọc theo vòng nách. Sau đó đưa hai bàn tay xuống đặt trước tầm bụng, bàn tay trái ngửa đặt trên lòng bàn tay phải rồi từ từ nâng hai bàn tay lên tới tầm ngực.

mac-315

mặc

Hai tay chúm, úp lên hai vai rồi kéo vòng vào giữa ngực.

lam-tam-303

lấm tấm

Ngón trỏ tay phải chạm chấm chấm nhẹ trong lòng bàn tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-khi-2240

con khỉ

(không có)

de-1670

đẻ

(không có)

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

ro-7018

4 thg 9, 2017

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

cho-2137

chó

(không có)

vit-2290

vịt

(không có)

Chủ đề