Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lấm tấm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lấm tấm

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ tay phải chạm chấm chấm nhẹ trong lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

ao-so-mi-290

áo sơ mi

Tay phải nắm vào áo. Ngón trỏ và ngón cái của hai bàn tay đặt song song trước cổ, từ từ kéo nhẹ ra phía ngoài rồi hai ngón tay chạm vào nhau.

trang-tri-328

trang trí

Bàn tay trái khép, đưa ra trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải khép, úp lòng bàn tay phải lên lòng bàn tay trái rồi vuốt bàn tay phải ra một chút. Sau đó nắm tay phải lại, chỉa ngón cái lên rồi nhấn nắm tay xuống một cái đồng thời đầu hơi gật.

ao-dai-292

áo dài

Bàn tay phải nắm vào vải áo hơi kéo áo ra rồi các ngón tay khép lại đặt từ vai và vuốt dọc thân người xuống tới chân.

phoi-320

phơi

Cánh tay trái đưa ra gập ngang hơi chếch lên cao, lòng bàn tay hướng vào. Dùng bàn tay phải úp vắt ngang lên cánh tay trái.

ao-ba-ba-272

áo bà ba

Tay phải nắm vào áo. Hai bàn tay khép đặt úp hai bên tầm bụng rồi đầu các ngón tay lật lên, hạ xuống áp bụng, hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

chet-2497

chết

(không có)

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

(không có)

su-su-2044

su su

(không có)

cay-1898

cây

(không có)

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

chao-3347

cháo

(không có)

Chủ đề