Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo dài

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo dài

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải nắm vào vải áo hơi kéo áo ra rồi các ngón tay khép lại đặt từ vai và vuốt dọc thân người xuống tới chân.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

vay-330

váy

Hai bàn tay khép để thẳng trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào trong, sau đó chuyển động sang hai bên hông vòng theo người, đồng thời các ngón tay cử động mềm mại.

ao-lot-293

áo lót

Bàn tay phải nắm vào áo hơi kéo ra. Các đầu ngón của hai bàn tay chạm hai bên gần bờ vai kéo dọc xuống theo vòng nách.

vang-kim-loai-333

vàng (kim loại)

Đầu ngón cái và ngón trỏ của tay phải chạm nhau, đưa qua đẩy vào từ đầu ngón áp út của trái vào tới đốt đeo nhẫn. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út ra đẩy chếch về bên phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

com-3359

cơm

(không có)

quat-1469

quạt

(không có)

con-vit-2214

con vịt

(không có)

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

ban-do-1080

bản đồ

(không có)

Chủ đề