Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bắc Kạn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bắc Kạn

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

benh-vien-1621

bệnh viện

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng đặt ngón trỏ lên giữa trán rồi chuyển đặt nằm ngang tạo như dấu chữ thập.

kenh-3599

kênh

Tay phải úp ra trước, ngón cái chỉa qua trái, ngón trỏ chỉa ra trước, ba ngón kia nắm lại, rồi đẩy tay tới trước đồng thời uốn lượn.

troi-1053

trời

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên trời.

ben-ngoai-3450

bên ngoài

Bàn tay trái khép, đưa ra trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong người.Tay phải đánh chữ cái B, đặt gần bàn tay trái rồi hạ ngửa bàn tay phải ra phía ngoài.

Từ cùng chủ đề "Địa Lý"