Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bán kính (hình tròn)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bán kính (hình tròn)

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

ban-cuu-chuong-3055

bản cửu chương

Ngón trỏ và ngón cái của hai tay đưa lên trước tầm mặt và các đầu ngón chạm vào nhau rồi kéo ra hai bên tạo dạng hình chữ nhật.Sau đó ngón cái tay phải chấm vào đầu ngón út rồi di chuyển lần lượt chấm vào đầu các ngón còn lại.

but-chi-1124

bút chì

Tay trái nắm, đặt úp nắm tay trước tầm ngực bên trái, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, đưa ngón trỏ vào lỗ nắm tay trái rồi xoay ngón trỏ một vòng, sau đó rút ngón trỏ ra, lập tức chạm ngón trỏ vào ngón cái rồi làm động tác viết trên không từ trái sang phải.

cao-hoc-3072

cao học

Tay phải đánh chữ cái C, đưa lên trước tầm mắt rồi từ đó kéo lên trên qua khỏi đầu, sau đó các ngón tay phải chụm lại đặt vào giữa trán.

ban-goc-3050

bản gốc

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Cánh tay trái gập khủy bàn tay nắm, ngón trỏ tay phải chỉ vào khuỷu tay trái.

dau-cham-het-3108

dấu chấm hết

Dùng ngón út tay phải chấm về phía trước.Sau đó lòng bàn tay phải đặt áp vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.