Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bằng khen

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bằng khen

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm rồi đưa ra phía trước. Sau đó hai tay vỗ vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

tap-doc-3236

tập đọc

Hai bàn tay khép ngửa, hai sống tay áp sát nhau, đặt trước tầm ngực, kéo nhích rời ra một chút rồi áp sát trở lại, mắt nhìn vào lòng bàn tay.

hoc-toan-3179

học toán

Các ngón tay phải chụm lại đưa lên chạm trán.Sau đó đưa bàn tay ra trước, lòng bàn tay ngửa rồi dùng ngón cái lần lượt chấm vào đầu ngón tay của các ngón cón lại.

chu-y-3080

chú ý

Hai ngón trỏ và giữa bàn tay phải duỗi thẳng, các ngón còn lại nắm, từ mắt phải chỉ thẳng ra phía trước một cái, lòng bàn tay úp.

di-hoc-3101

đi học

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống rồi hất mạnh ngón trỏ ra trước, sau đó chụm các ngón tay lại đặt lên giữa trán.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

aids-4350

aids

(không có)

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

c-450

c

(không có)

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

Chủ đề