Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh xốp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh xốp

Cách làm ký hiệu

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước lòng bàn tay hướng sang trái rồi chụm mở các ngón tay 2 lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

lua-3399

lửa

Hai bàn tay xòe ngửa, hướng các đầu ngón tay lên trên, rồi cử động các ngón tay đồng thời hai tay di chuyển lên xuống ngược nhau.

gung-1931

gừng

Các ngón tay phải chúm lại đưa lên trước miệng, rồi bung mở các ngón tay ra. Sau đó tay phải nắm lại chỉa ngón cái và ngón út ra rồi đẩy tay về bên phải.

tuong-ot-3434

tương ớt

Bàn tay phải đưa ra trước, các ngón tay cử động co bóp chạm nhau nhẹ nhàng ( 2 lần). Sau đó ngón cái của tay phải chạm vào đầu ngón út, đưa lên miệng, thót người hít vào nét mặt thể hiện cay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-tam-2199

con tằm

(không có)

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

chet-2497

chết

(không có)

bat-1071

bát

(không có)

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

de-1670

đẻ

(không có)

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

q-466

q

(không có)

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

Chủ đề