Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xì dầu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xì dầu

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái ngửa, lòng bàn tay hơi khum, tay phải nắm, ngón cái duỗi thẳng rồi xịt xịt hờ trên lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

dau-an-truong-an-3362

dầu ăn trường an

Hai tay xòe, các ngón tay hơi tóp lại ụp chạm các đầu ngón tay với nhau, đặt hai tay trước tầm bên trái rồi kéo tay phải lên và kéo hạ tay trái xuống.Sau đó tay phải chúm đưa lên miệng rồi chuyển ra đánh chữ cái T và A.

khoai-mon-3389

khoai môn

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón trỏ quay vòng với nhau hai lần.Sau đó tay phải úp vào cổ rồi vuốt xuống, mặt diễn cảm.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

chi-632

chị

(không có)

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

Chủ đề