Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xì dầu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xì dầu

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái ngửa, lòng bàn tay hơi khum, tay phải nắm, ngón cái duỗi thẳng rồi xịt xịt hờ trên lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

bun-bo-hue-3333

bún bò huế

Tay trái khép, đặt ngửa giữa tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống chống lên lòng bàn tay trái rồi gắp đưa lên miệng.Sau đó tay trái lật lòng bàn tay vào trong, dùng ngón cái và ngón trỏ của tay phải ngắt vào cẳng tay trái một cái. Sau đó tay phải đánh chữ cái H.

banh-troi-3320

bánh trôi

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Tay trái khép ngửa, tay phải khép hờ trên lòng bàn tay trái, rồi đổi vị trí của hai tay.

pho-3423

phở

Bàn tay trái khép ngửa.Bàn tay phải nắm chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt lên lòng bàn tay trái rồi gấp lên đồng thời đánh chữ cái P.