Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bật máy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bật máy

Cách làm ký hiệu

Tay phải xoè cong hướng ra phía trước và quay đổi chiều nhau

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

danh-sach-443

danh sách

Tay trái khép, đặt tay trước tầm vai, Tay phải đánh chữ cái S, rồi đưa vào chạm ở lòng bàn tay trái 3 lần từ trên xuống tới cổ tay.

luu-du-phong-112

lưu dự phòng

Tay trái khép đặt ngửa giữa tầm ngực đồng thời tay phải khép giơ tay lên cao chếch sang phải rồi kéo vào úp hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay nhẹ hai vòng, từ vị trí hai bàn tay đó lập tức nén hai tay vào nhau và ấn xuống một cái.

chuong-trinh-dieu-hanh-79

chương trình điều hành

Tay trái khép đặt tay trước tầm vai trái, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải khép, lòng bàn tay hướng xuống, úp tay phải lên chạm ba lần trên lòng bàn tay trái đồng thời di chuyển từ trên các ngón tay xuống tới cổ tay. Sau đó hai tay nắm, đưa ra trước dang rộng hai bên rồi đẩy hai tay ra vô so le nhau.

nhap-phai-131

nhắp phải

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón đó cong lại đưa úp tay ra trước rồi quay một vòng và nhích nhẹ tay lên. Sau đó tay phải hất mạnh qua trái bàn tay phải úp trước tầm ngực trái. Đặt bàn tay cao ngang tầm vai, lòng bàn tay ngửa lên.