Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Thủ dâm nữ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Thủ dâm nữ

Cách làm ký hiệu

Ngón giữa chạm vào bụng, chuyển động lên xuống nhiều lần. Mắt nhắm, miệng chu

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ghi-nho-6949

ghi nhớ

Bàn tay nắm, ngón trỏ cong, chạm ở thái dương cùng bên. Sau đó, các ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào đầu, lòng bàn tay chạm đầu.

biet-2389

biết

Bàn tay phải khép úp vào trán.

ket-hon-680

kết hôn

Hai tay xòe, đưa từ hai bên vào giữa tầm ngực sao cho đầu ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út của hai tay chạm nhau hai lần, hai tay tạo dạng như mái nhà, mặt diễn cảm.

bieu-2390

biếu

Hai bàn tay khép , đặt ngửa giữa tầm ngực áp sát hai tay với nhau rồi nâng hai tay đưa lên ra phía trước.

ha-mieng-2671

há miệng

Mặt hơi ngửa, miệng há ra.

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

moi-be-4391

môi bé

Tay trái, CCNT “L”, đầu ngón trỏ hướng xuống, đầu ngón cái hướng lên, để trước bụng dưới. Tay phải, bàn tay nắm, ngón cái và ngón trỏ đưa ra, khép lại, để tiếp xúc với đầu ngón trỏ tay trái. Kéo một đường từ đầu ngón cái đến đầu ngón trỏ tay trái, kéo ở phía trong.

tinh-hoan-4448

tinh hoàn

Tay trái, CCNT “D”, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón trỏ hướng ra trước. Tay phải, CCNT “O”, lòng bàn tay ngửa, đặt bên trái rồi chuyển sang bên phải của ngón trỏ trái.

mua-dam-4394

mua dâm

Tay trái, ngón cái và ngón giữa khép tạo thành hình tròn, các ngón còn lại xòe rộng. để trước ngực, lòng bàn tay hướng sang trái. Tay phải, ngón cái va ngón giữa khép tạo thành hình tròn, các ngón còn lại xòe rộng, để trên trán, lòng bàn tay hướng sang trái. Chuyển động búng đồng thời ngón cái và ngón giữa cả hai tay, búng hai lần. Tay phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng lên, đấu các ngón tay hơi hướng sang trái, để trước ngực. tay phải, bàn tay chụm lại, để tiếp xúc phần mu bàn tay phải lên lòng bàn tay trái một lần.

man-kinh-4384

mãn kinh

Tay phải, CCNT “A” để ở phần trên má phải, sau đó di chuyển xuống phần dưới của má phải.Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay khép tự nhiên, lòng bàn tay hướng lên, để trước ngực. Tay Phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép tự nhiên, lòng bàn tay hướng xuống, để chồng lên bàn tay trái, hai bàn tay vuông góc với nhau, tiếp xúc tại lòng bàn tay. Xoay mạnh và nhanh hai bàn tay đổi vị trí cho nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-2333

bán

(không có)

de-1669

đẻ

(không có)

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

an-2320

ăn

(không có)

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

su-su-2044

su su

(không có)

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

Chủ đề