Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bộ đội

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bộ đội

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

mat-tran-770

mặt trận

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải khép, úp lên lòng bàn tay trái rồi vuốt tay phải ra khỏi bàn tay trái.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa ra, dang hai tay hai bên, lòng bàn tay hướng vào người rồi đẩy bắn hai tay vào trước tầm ngực hai lần.

dung-cam-752

dũng cảm

Hai tay nắm, khuỷu tay hơi gập rồi nhấn mạnh hai nắm tay xuống hai lần.

binh-si-721

binh sĩ

Hai tay nắm, đưa từ hai bên vào giữa tầm ngực, hai nắm tay chạm nhau hai lần, lòng bàn tay hướng vào người.

du-kich-751

du kích

Tay phải phất úp lên vai trái đồng thời tay trái úp vào ngực trái.Sau đó hai tay nắm, đặt ngửa nắm tay trái ra trước, đặt nắm tay phải trước tầm ngực phải.