Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bồi dưỡng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bồi dưỡng

Cách làm ký hiệu

Tay phải chúm đặt ngửa lên lòng bàn tay trái. Sau đó tay phải đánh chữ cái D.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cui-dau-2547

cúi đầu

Đầu cúi về phía trước.

dot-chay-2596

đốt cháy

Hai tay nắm, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ (cả hai tay), đặt hai tay gần nhau rồi đẩy xẹt tay phải ra, sau đó hai tay xòe đưa ngửa ra trước rồi hất lên xuống, hai tay hoán đổi nhau.

thuc-hanh-2950

thực hành

Hai tay hơi xòe, úp bên trái rồi đưa sang úp bên phải. Sau đó tay phải chúm đưa lên, đầu các ngón tay chạm vào giữa trán.

chen-lan-2499

chen lấn

Ngón trỏ và ngón giữa của hai tay chỉa thẳng xuống, (các ngón còn lại nắm), đặt hai tay sát nhau, lòng bàn tay hướng vào trong rồi cùng di chuyển hai bàn từ trái qua phải, đồng thời bốn ngón tay cử động.

lac-lu-2763

lắc lư

Đầu lắc lư nhẹ sang hai bên.