Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi trưa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi trưa

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

buoi-chieu-886

buổi chiều

Tay phải đánh chữ cái B.Sau đó cánh tay trái úp ngang trước tầm ngực, tay phải từ vị trí chữ B, đưa từ từ ra trước úp ngang qua cẳng tay trái, mũi tay hướng xuống.

buoi-trua-898

buổi trưa

Bàn tay trái khép ngửa, đặt giữa tầm ngực, tay phải khép, sống lưng tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo rtay a sau. Sau đó cánh tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay úp, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay phải lên bàn tay trái, bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong.

buoi-sang-892

buổi sáng

Tay phải đánh chữ cái B.Sau đó hai tay khép đưa lên trước tầm mặt, hai tay để gần nhau, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo hai tay vạt sang hai bên rộng hơn hai vai.

thang-nam-1025

tháng năm

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 5.

mua-xuan-980

mùa xuân

Tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, dùng sống lưng của bàn tay phải cắt chia bàn tay trái ra làm bốn phần.Sau đó tay phải xòe úp hờ gần vai phải.