Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lịch

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lịch

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, dựng đứng trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng phải, tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, chầm hai ngón đó lên lòng bàn tay trái rồi gởi hai ngón lên, kéo lên cho ngón trỏ phải chạm ngón giữa trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

chan-vit-1216

chân vịt

Tay trái khép, dựng đứng giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải xoè, các ngón cong cong, đặt hờ trước lòng bàn tay trái, rồi xoay bàn tay phải. Sau đó lật ngửa bàn tay trái, tay phải nắm ngửa, chìa hai ngón trỏ và giữa ra, gập cong, đặt lên lòng bàn tay trái.

tien-1496

tiền

Các đầu ngón tay phải chạm và xoe vào nhau.

cong-so-8-1242

còng số 8

Bàn tay trái nắm, đưa ra trước, bàn tay phải nắm lỏng, chỉa ngón trỏ cong ra móc vào cổ tay trái, sau đó hoán đổi ngón trỏ tay trái móc lên cổ tay phải. Tiếp tục tay phải đánh chữ cái S đưa về phía trước, rồi đánh dấu số 8 (đưa 3 ngón tay lên, ngón áp út và ngón út nắm lại.)

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

chu-nhat-904

chủ nhật

Hai tay nắm, nắm tay phải đặt lên nắm tay trái, đặt trước tầm ngực rồi nhấn xuống hai lần.

thu-sau-1046

thứ sáu

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 6 (tay phải nắm chỉa thẳng ngón cái lên).

ngay-kia-995

ngày kia

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt chếch bên trái rồi kéo đưa theo nửa đường cong vòng tròn về bên phải.Sau đó nắm ngón trỏ vào chỉa ngón cái ra đẩy ngón cái về sau qua vai phải.

chu-nhat-903

chủ nhật

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải hơi cong, hai ngón còn lại nắm đặt tay dưới cằm rồi chuyển ra phía trước đặt lên nắm tay trái.

mua-xuan-978

mùa xuân

Bàn tay trái khép, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người , bàn tay phải khép đặt áp bên ngoài bàn tay trái rồi kéo tay phải vuốt xuống.Sau đó hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay giơ cao hơn vai rồi các ngón tay chúm mở hai lần.