Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hôm qua

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hôm qua

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay khép dựng đứng cao hơn tầm vai rồi đẩy hai tay vào trước mặt, hai bàn tay bắt chéo nhau rồi hạ tay phải xuống, bàn tay trái phất ra sau qua vai trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

mua-xuan-978

mùa xuân

Bàn tay trái khép, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người , bàn tay phải khép đặt áp bên ngoài bàn tay trái rồi kéo tay phải vuốt xuống.Sau đó hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay giơ cao hơn vai rồi các ngón tay chúm mở hai lần.

ngay-kia-993

ngày kia

Bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón tay trỏ lên đặt chếch về bên trái rồi kéo sang bên phải theo đường cong.Sau đó bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng về phía sau, vẫy hất bàn tay qua vai phải một cái.

mua-ha-969

mùa hạ

Hai tay úp trước tấm ngực rồi đẩy thẳng tới trước.Sau đó tay phải xòe đưa lên che bên tai phải, lòng bàn tay hướng ra trước.

thu-hai-1039

thứ hai

Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển thành kí hiệu số 2.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bao-880

bão

(không có)

chim-2108

chim

(không có)

am-muu-2295

âm mưu

(không có)

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

ro-7018

4 thg 9, 2017

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

albania-7330

Albania

29 thg 3, 2021

chau-626

cháu

(không có)

cai-chao-6899

cái chảo

31 thg 8, 2017

Chủ đề