Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi trưa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi trưa

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái B. Sau đó tay trái úp ngang tầm bụng, bàn tay trái đặt dưới khuỷu tay phải đồng thời tay phải chuyển sang chữ cái T.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

thang-muoi-1021

tháng mười

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 10.(hoặc tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm vào mở ra)

hom-qua-929

hôm qua

Hai tay khép, đưa tay phải lên trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt rồi đánh vạt tay phải xuống rồi đánh luôn ra ngoài bên phải, đồng thời đặt tay trái trước tầm ngực đánh vạt tay trái lên.

thu-bay-1036

thứ bảy

Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển thành kí hiệu số 7.

dong-ho-909

đồng hồ

Tay phải chúm úp vào chỗ đeo đồng hồ bên tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

ngua-2259

ngựa

(không có)

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

ban-617

bạn

(không có)

Chủ đề