Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá chép

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá chép

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại.Sau đó đánh chữ cái C.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

tep-2280

tép

Tay phải nắm úp, ngón trỏ chạm ngón cái, búng ra ( 2 lần).

ruoi-2270

ruồi

Hai bàn tay úp, khuỷu tay áp sát hông rồi cử động hai bàn tay bay bay. Sau đó đưa cánh tay phải ra, lòng bàn tay hướng sang trái rồi cử động cổ tay bàn tay phẩy qua phẩy lại.

ca-map-2087

cá mập

Bàn tay phải khép đưa ra trước, bàn tay trái nắm ngón tay phải rồi lắc bàn tay phải qua lại hai lần.Sau đó đưa bàn tay phải ra trước rồi chụm mở các ngón tay hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

vien-thuoc-7283

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

quan-ao-322

quần áo

(không có)

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

t-469

t

(không có)

Chủ đề