Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá đuối

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá đuối

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời cbàn tay quất qua quất lại.Sau đó đánh chữ cái Đ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

thu-rung-2285

thú rừng

Hai tay khép đặt lên hai bên hông đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi lắc cổ tay hai lần đồng thời kéo hai tay sang hai bên.

sau-bo-2271

sâu bọ

Tay phải nắm úp chỉa ngón trỏ ra di chuyển từ phải sang trái đồng thời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần.

con-muoi-6924

con muỗi

Ngón giữa tay phải cong, các ngón khác để bình thường, lòng bàn tay hướng xuống. Các ngón tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống. Ngón giữa tay phải chạm mu bàn tay trái, nhấc cánh tay phải lên, các ngón tay duỗi. Lòng bàn tay phải chạm mu bàn tay trái. Mày chau, môi chu.

chim-tu-hu-2129

chim tu hú

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay hải đánh chữ cái T và H.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

gio-1339

giỏ

(không có)

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

Chủ đề