Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái bẫy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái bẫy

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm chỉa ngón trỏ lên, tay phải nắm đầu ngón trỏ kéo chếch về phía phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

binh-gas-1107

bình gas

Bàn tay trái xoè ngửa đưa ra trước, các ngón tay hơi cong, bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi tóp vào đặt úp lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay phải lên cao qua khỏi đầu rồi chuyển sang chữ cái G đồng thời rảy chữ G hai lần.

may-anh-1395

máy ảnh

Hai tay nắm, ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay làm thành hình chữ cái C, đặt sát nhau rồi kéo về hai bên đồng thời chập hai ngón lại. Sau đó ngón cái và ngón trỏ làm thành hai hình chữ cái C, đặt trước tầm mắt, rồi nhấp nhẹ cụp hai ngón trỏ một chút.

but-1121

bút

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đưa tay ra trước rồi gật cong ngón cái xuống.