Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái nút

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái nút

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ và ngón cái của tay phải làm thành một vòng tròn nhỏ, đặt vòng tròn đó nơi nút áo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

nuoc-1441

nước

Tay phải khép ngửa, mũi bàn tay hướng về trước các ngón tay hơi nhích cong rồi lắc lắc.

binh-thuy-1108

bình thủy

Bàn tay trái xòe ngửa đưa ra trước, bàn tay phải xòe hơi khum úp lên lòng bàn tay trái rồi từ từ kéo lên qua khỏi đầu, Sau đó tay trái vẫn giữ y vị trí, tay phải từ vị trí trên cao đưa xuống ngang tầm mặt đồng thời bàn tay nắm, chỉa ngón cái ra ấn trên không một cái.

cai-ruong-1180

cái rương

Hai bàn tay nắm, khuỷu tay phải chống trên mu bàn tay trái. Sau đó, dùng hai ngón trỏ vẽ thành hình chữ nhật. Sau đó tay phải nắm vào áo rồi nắm vào quần.Sau đó hai bàn tay khép, ụp hai lòng bàn tay vào nhau hai lần.

bat-huong-1070

bát hương

Bàn tay trái nắm hờ, đặt ngang trước ngực. Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt bên nắm tay trái rồi vẽ một vòng tròn trên nắn tay trái. Sau đó hai bàn tay nắm lỏng, bốn đầu ngón tay chạm vào nhau rồi đưa nhẹ tới trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

chim-2134

chim

(không có)

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

con-de-2171

con dế

(không có)

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

Chủ đề