Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cai sữa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cai sữa

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải nắm chỉa ngón cái hướng xuống đưa ngón cái vào quay một vòng trên nắm tay trái. Sau đó, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ vào giữa ra, đưa qua trước ngực trái rồi hở ra chập lại 2 lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

da-banh-6936

đá banh

Các ngón tay nắm, lòng bàn tay hướng xuống. Tay phải đặt dưới tay trái, cổ tay phải hất lên, chạm cổ tay trái 2 lần.

rua-chen-2892

rửa chén

Bàn tay trái khép ngửa, đặt tay giữa tầm bụng, các đầu ngón tay phải chạm lên lòng bàn tay trái rồi xoay các đầu ngón qua lại trong lòng bàn tay trái.

bat-dau-2360

bắt đầu

Bàn tay phải đưa lên trán rồi hất ra ngoài

ra-lenh-765

ra lệnh

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt lên trước miệng rồi đẩy mạnh tay ra trước hướng chếch qua phải.

nghi-2833

nghỉ

Tay phải nắm, chỉa ngón cái đặt vào ngực trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

chanh-1902

chanh

(không có)

chim-2135

chim

(không có)

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

Chủ đề