Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mượn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mượn

Cách làm ký hiệu

Ngón cái chạm đầu ngón út (3 ngón thả lỏng tự nhiên).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

sua-2902

sủa

Mu bàn tay phải đặt hờ trước miệng, các ngón tay cong, chúm mở bật ra hai lần.

mim-cuoi-2800

mỉm cười

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt bên mép miệng trái rồi kéo qua bên phải theo vành môi trên đồng thời miệng cười.

so-mo-2900

sờ mó

Bàn tay phải úp lên cẳng tay trái rồi xoa nhẹ hai cái.

cao-long-2431

cạo lông

Cánh tay trái duỗi thẳng ra trước, bàn tay nắm lại. dùng ngón trỏ tay phải hơi cong đặt lên ngay cổ tay trái rồi kéo từ cổ tay vào đến khuỷu tay.

hot-2679

hót

Các ngón tay phải hơi chúm, đặt trước tầm miệng , lòng bàn tay hướng vào miệng rồi đẩy tay qua lại đồng thời miệng hơi chu.