Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ campuchia
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ campuchia
Cách làm ký hiệu
Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, bàn tay khép, lòng bàn tay úp. Các ngón bàn tay phải khép, đặt úp lên cẳng tay trái rồi lướt tay phải lên xuống trên cẳng tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

bao tay
31 thg 8, 2017

cây tre
31 thg 8, 2017

sốt
3 thg 5, 2020

Nôn ói
3 thg 5, 2020

quả măng cụt
(không có)

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

tội nghiệp
4 thg 9, 2017

má
(không có)

q
(không có)

ấm áp
(không có)
Bài viết phổ biến

Đăng ký 123B – Nền tảng cá cược uy tín hàng đầu hiện nay
16 thg 2, 2025