Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ can thiệp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ can thiệp

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay đưa ra trước, hai mu bàn tay đặt sát nhau, rồi đẩy hai tay về hai bên. Sau đó đẩy hai bàn tay hướng ra phía trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

choi-2513

chơi

Hai tay xòe rộng đưa lên cao ngang hai tai rồi xoay cổ tay.

dun-2614

đun

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đẩy dưới mu bàn tay trái. Sau đó, hai tay chúm đặt ngửa ra trước rồi đẩy hai tay lên xuống so le nhau.

xem-3015

xem

Tay phải đánh chữ cái X đặt tay lên mũi rồi kéo đưa tay ra trước đồng thời đầu gật xuống mắt nhìn theo tay.

lap-rap-2767

lắp ráp

Hai tay xòe, áp hai mu bàn tay vào nhau ở trước tầm ngực rồi tách hai tay ra hai bên, hai lần, sau đó quay hai lòng bàn tay hướng vào nhau và đưa vào trước tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

chi-632

chị

(không có)

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

com-3359

cơm

(không có)

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

ban-2331

bán

(không có)

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

Chủ đề